THÀNH PHẦN
– Chất rắn sữa, Hỗn hợp dầu thực vật #, Lactose, Galacto-oligosacchande (GOS), Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành, Mono- và Di-glycerides), Dầu Acid Docosahexaenoic (DHA), Dầu acid arachidonic (ARA), Taurine, Nucleotides (5 ‘ -CMP, 5′-AMP, di Natri 5′-UMP, di Natri 5′-IMP, di Natri 5’- GMP), Lutein, Chất chống oxy hóa (Natri Ascorbate, hỗn hợp Tocopherols cô đặc, Ascorbyl Palmitate).
– Khoáng chất (Kali Clorua, Canxi carbonat, di Natri, Photphat, Magiê sulfat, Ferric Pyrophosphat, Kẽm sulfat, tri Canxi phosphate, Đồng sulfat, Mangan sulfat, Kali Iodide, Natri Selenit).
– Vitamin (L-Sodium Ascorbate (vitamin C), Inositol, d-alpha Tocopheryl Acetate (vitamin E), Retinyl Acetate (vitamin A), Nicotinamide (vitamin B3), Calcium Pantothenate (vitamin B5), Colecalciferol (vitamin D), Thiamin Hydrochloride (vitamin B1), Riboflavin (vitamin B2), Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6), Acid folic (vitamin B9), Phytonadione (vitamin K1), D-Biotin, Cyanocobalamin (vitamin B12).
– Có chứa: sản phẩm từ Sữa và Đậu nành.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Hàm lượng trung bình trong mỗi 100mL sữa công thức đã pha theo hướng dẫn
Năng lượng | 284kJ | VITAMINS | |
Protein | 1.54g | Vitamin A | 66.0 mcgRE |
Chất béo | 3.7g | Vitamin D | 0.93mcg |
Linoleic Acid | 0.55g | Vitamin E | 0.99mg α-TE |
alpha Linolenic acid (ALA) | 70.0mg | Vitamin K1 | 5.28mcg |
Docosahexenoic acid (DHA) | 7.92mg | Thiamin (B1) | 66.0mcg |
Arachidonic acid (ARA) | 7.92mg | Riboflavin (B2) | 165mcg |
Carbohydrate | 6.82g | Vitamin B6 | 56.8mcg |
Galacto-oligosaccharide (GOS) | 0.46g | Vitamin B12 | 0.26mcg |
Natri | 22.4mg | Niacin (B3) | 0.48mg |
Kali | 72.6mg | Folate | 11.9mcg |
Chloride | 48.8mg | Pantothenic Acid (B5) | 383mcg |
CHẤT KHOÁNG | Vitamin C | 9.90mg | |
Đồng | 52.8mcg | Biotin | 2.24mcg |
Magnesium | 5.54mg | Choline | 9.90mg |
Sắt | 0.81mg | Inositol | 3.96mg |
Kẽm | 0.55mg | KHÁC | |
Manganese | 6.60mcg | Taurine | 5.28mg |
Calcium | 50.2mg | Nucleotides | 3.30mg |
Phosphorus | 37.0mg | CMP | 1.30mg |
Iod | 9.24mcg | AMP | 0.81mg |
Selenium | 1.78mcg | UMP | 0.65mg |
IMP | 0.36mg | ||
GMP | 0.18mg | ||
Lutein | 6.60mcg |
CÔNG DỤNG
Sữa BLACKMORES chứa 25 chất dinh dưỡng bao gồm các Vitamin và khoáng chất thiết yếu cộng với các thành phần DHA, ARA được chứng minh là cần thiết cho sự phát triển của trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi:
– Canxi, viamin D, Photpho có kích thước phân tử nhỏ dễ hòa tan và hấp thụ dễ dàng và phát triển hệ xương chắc khỏe, dẻo dai.
– Với công thức đột phá INFAT Beta-palmitin (OPO) là thành phần chất béo giống sữa mẹ giúp trẻ dễ hấp thu, tiêu hóa tốt.
– Cung cấp đến 299 Kcal giúp duy trì hoạt động hàng ngày và tái tạo các tế bào giúp trẻ tăng cân, phát triển chiều cao.
– Bổ sung các nhân tố DHA, ARA, Taurin, Choline… giúp cho trẻ có một trí não thông minh, nhanh nhẹn, tư duy, cảm xúc tốt hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH VỚI TRẺ
– Dị ứng protein trong sữa bò.
– Trẻ em hấp thụ được thành phần Lactose.
– Trẻ không chuyển hóa được thành phần Galactose.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Rửa sạch tay và các dụng cụ trước khi pha sữa.
– Khử trùng các dụng cụ bằng nước sôi trong 5 phút để tiệt trùng.
– Đun sôi nước uống trong 5 phút và để nguội đến ấm (khoảng 45 – 50 độ C).
– Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp sữa Blackmores để pha theo bảng hướng dẫn trên hộp hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ:
– Múc đầy muỗng bột và gạt ngang (không nén bột), đổ bột vào nước đã chuẩn bị, đậy nắp chai và lắc cho đến khi bột tan.
– Kiểm tra nhiệt độ sữa trên cổ tay của bạn để tránh phỏng cho bé, sau đó cho bé dùng ngay.
BẢNG HƯỚNG DẪN PHA SỮA BLACKMORES 1 |
|||
ĐỘ TUỔI |
CÁCH PHA |
SỐ LẦN UỐNG TRONG NGÀY |
|
LƯỢNG NƯỚC |
SỐ MUỖNG SỮA |
||
< 2 tuần |
60 ml |
1 |
7 – 8 |
2 tuần – 3 tháng |
120 ml |
2 |
6 |
3 – 6 tháng |
180 ml |
3 |
5 |
LƯU Ý
– Không sử dụng lại sữa của lần pha trước.
– Bảo quản sữa ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
– Sử dụng trong vòng 1 tháng ngay sau khi mở nắp.